VIETNAMESE

ám hiệu

tín hiệu

word

ENGLISH

signal

  
NOUN

/ˈsɪɡnəl/

code sign

"Ám hiệu" là dấu hiệu bí mật dùng để truyền thông điệp giữa các bên.

Ví dụ

1.

Họ sử dụng ám hiệu bí mật để nhận diện nhau.

They used a secret signal to identify each other.

2.

Ám hiệu rất quan trọng trong các hoạt động bí mật.

Signals are critical in covert operations.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Signal khi nói hoặc viết nhé! check Give a signal - Ra tín hiệu Ví dụ: The commander gave a signal to begin the attack. (Vị chỉ huy ra tín hiệu để bắt đầu cuộc tấn công.) check Receive a signal - Nhận tín hiệu Ví dụ: The troops waited to receive the signal before moving forward. (Quân đội chờ nhận tín hiệu trước khi tiến lên.) check Send a signal - Gửi tín hiệu Ví dụ: They sent a signal to alert the nearby units. (Họ gửi tín hiệu để cảnh báo các đơn vị gần đó.)