VIETNAMESE

sốt hồi quy

word

ENGLISH

Relapsing fever

  
NOUN

/rɪˈlæpsɪŋ ˈfiːvər/

"Sốt hồi quy" là tình trạng sốt lặp đi lặp lại do nhiễm khuẩn.

Ví dụ

1.

Sốt hồi quy do nhiễm khuẩn gây ra.

Relapsing fever is caused by bacterial infection.

2.

Kháng sinh điều trị sốt hồi quy hiệu quả.

Antibiotics treat relapsing fever effectively.

Ghi chú

Từ Relapsing fever là một thuật ngữ y học thuộc lĩnh vực truyền nhiễm, chỉ tình trạng sốt hồi quy – cơn sốt tái phát theo chu kỳ do vi khuẩn gây ra. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tick-borne relapsing fever – sốt hồi quy do ve truyền Ví dụ: Tick-borne relapsing fever is common in rural areas. (Sốt hồi quy do ve truyền phổ biến ở các vùng nông thôn.) check Louse-borne relapsing fever – sốt hồi quy do rận truyền Ví dụ: Louse-borne relapsing fever spreads through crowded living conditions. (Sốt hồi quy do rận truyền lan rộng trong các điều kiện sống chật chội.) check Endemic relapsing fever – sốt hồi quy lưu hành Ví dụ: Endemic relapsing fever occurs frequently in tropical regions. (Sốt hồi quy lưu hành thường xảy ra ở các vùng nhiệt đới.)