VIETNAMESE

hạ sốt

giảm sốt

word

ENGLISH

Fever reduction

  
NOUN

/ˈfiːvər rɪˈdʌkʃən/

antipyresis

"Hạ sốt" là hành động hoặc quá trình giảm nhiệt độ cơ thể khi bị sốt.

Ví dụ

1.

Hạ sốt có thể được thực hiện bằng thuốc.

Fever reduction can be achieved with medication.

2.

Chườm lạnh giúp giảm sốt.

Cool compresses aid in fever reduction.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Fever khi nói hoặc viết nhé! check Reduce a fever – giảm sốt Ví dụ: Paracetamol is commonly used to reduce a fever. (Paracetamol thường được sử dụng để giảm sốt.) check Fever symptoms – triệu chứng sốt Ví dụ: Fever symptoms include chills and sweating. (Triệu chứng sốt bao gồm ớn lạnh và đổ mồ hôi.) check High fever – sốt cao Ví dụ: A high fever can be dangerous if left untreated. (Sốt cao có thể nguy hiểm nếu không được điều trị.)