VIETNAMESE
sống vội
sống gấp
ENGLISH
live hurriedly
/lɪv ˈhʌrɪdli/
live hastily
“Sống vội” là việc sống một cách vội vã, không dành thời gian suy nghĩ kỹ.
Ví dụ
1.
Anh ấy có xu hướng sống vội và bỏ lỡ những niềm vui nhỏ.
He tends to live hurriedly and miss small joys.
2.
Sống vội có thể dẫn đến căng thẳng.
Living hurriedly can lead to stress.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ live hurriedly khi nói hoặc viết nhé!
Live hurriedly by - Sống vội bằng cách
Ví dụ:
She lives hurriedly by constantly rushing through tasks.
(Cô sống vội bằng cách liên tục hoàn thành các công việc một cách nhanh chóng.)
Choosing to live hurriedly - Lựa chọn sống vội
Ví dụ:
Choosing to live hurriedly often leads to burnout.
(Lựa chọn sống vội thường dẫn đến kiệt sức.)
Living hurriedly impacts - Sống vội ảnh hưởng đến
Ví dụ:
Living hurriedly impacts mental health negatively.
(Sống vội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khoẻ tinh thần.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết