VIETNAMESE

bạn sống với ai

bạn sống cùng ai

ENGLISH

who do you live with?

  
PHRASE

/hu du ju lɪv wɪð?/

bạn sống với ai là hỏi về người cùng sống chung với người được nhắc đến.

Ví dụ

1.

Bạn sống với ai? Với ba mẹ? Anh chị em ruột?

Who do you live with? Your parents? Siblings?

2.

Bạn đang ở trong một căn hộ? Bạn sống với ai?

Are you staying in an apartment? Who do you live with?

Ghi chú

Khi trả lời câu hỏi "Who do you live with?", bạn có thể cung cấp thông tin như sau: - I live with my family. (Tôi sống với gia đình). - I live with roommates. (Tôi sống chung với bạn cùng phòng). - I live alone. (Tôi sống một mình). - I live with my partner. (Tôi sống cùng bạn đời)/ - I live with my friends. (Tôi sống cùng bạn bè).