VIETNAMESE

sống thực vật

ENGLISH

vegetative state

  
NOUN

/ˌvɛʤəˈteɪtɪv steɪt/

Sống thực vật là một trạng thái trong đó một người tỉnh táo nhưng không có dấu hiệu nhận thức và các phản xạ tự nhiên.

Ví dụ

1.

Anh đã ở trong trạng thái sống thực vật dai dẳng trong mười năm.

He had been in a persistent vegetative state for ten years.

2.

Cô ấy đang ở trong tình trạng sống thực vật.

She was in what was described as a vegetative state.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm có nghĩa gần nhau trong tiếng Anh là vegetative state và coma nha!

- vegetative state (sống thực vật), có tỉnh táo: He had been in a persistent vegetative state for ten years. (Anh đã ở trong trạng thái sống thực vật dai dẳng trong mười năm.)

- coma (hôn mê), không tỉnh táo: I found her in a coma, totally unresponsive. (Tôi thấy cô ấy đã hôn mê, hoàn toàn không có phản ứng gì.)