VIETNAMESE
người thực vật
ENGLISH
vegetative person
/ˌvɛʤəˈteɪtɪv ˈpɜrsən/
Người thực vật là người sống một đời sống thực vật do tê liệt cơ thể.
Ví dụ
1.
Cô được coi là người thực vật sau vụ tai nạn.
She is considered a vegetative person after the accident.
2.
Tòa án phán quyết rằng bệnh nhân là một người thực vật.
The court ruled that the patient is a vegetative person.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm có nghĩa gần nhau trong tiếng Anh là vegetative state và coma nha! - vegetative state (sống thực vật), có tỉnh táo: He had been in a persistent vegetative state for ten years. (Anh đã ở trong trạng thái sống thực vật dai dẳng trong mười năm.) - coma (hôn mê), không tỉnh táo: I found her in a coma, totally unresponsive. (Tôi thấy cô ấy đã hôn mê, hoàn toàn không có phản ứng gì.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết