VIETNAMESE

người sống thực vật

người thực vật

ENGLISH

vegetative state patient

  
NOUN

/ˌvɛʤəˈteɪtɪv steɪt ˈpeɪʃənt/

vegetative patient

Người sống thực vật là người bệnh có não vẫn hoạt động nhưng không có nhận thức hoặc mất chức năng nhận thức.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã là người sống thực vật trong suốt 5 năm.

He has been a vegetative state patient for five years.

2.

Người sống thực vật có rất ít khả năng tỉnh dậy.

The vegetative state patient has little chance of waking up.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm có nghĩa gần nhau trong tiếng Anh là vegetative state và coma nha! - vegetative state (sống thực vật), có tỉnh táo: He had been in a persistent vegetative state for ten years. (Anh đã ở trong trạng thái sống thực vật dai dẳng trong mười năm.) - coma (hôn mê), không tỉnh táo: I found her in a coma, totally unresponsive. (Tôi thấy cô ấy đã hôn mê, hoàn toàn không có phản ứng gì.)