VIETNAMESE

sống thử

ENGLISH

cohabit

  
NOUN

/kəʊˈhabɪt/

Sống thử là các cặp đôi có tình cảm về sống chung với nhau như vợ chồng, nhưng chưa tổ chức hôn lễ cũng như đăng ký kết hôn.

Ví dụ

1.

Khoảng 23% nam giới và nữ giới từ 25 đến 34 tuổi nói với các nhà nghiên cứu rằng trước đây họ đã từng sống thử với bạn tình mà không kết hôn.

About 23% of men and women aged 25 to 34 told researchers that they had previously cohabited with an unmarried partner.

2.

Cô ấy từ chối sống thử với anh ấy trước đám cưới.

She refused to cohabit with him before the wedding.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh về khái niệm sống thử nha!

- cohabit (sống thử): Only about one in three couples who cohabit end up getting married. (Chỉ có khoảng một phần ba cặp đôi sống thử với nhau đi đến quyết định kết hôn.

- live as man and wife (sống chung): The couple decided to live as man and wife without getting an engagement. (Cặp đôi đã quyết định sống chung mà không cần đính hôn.)

- move in (dọn vào sống chung) I can't move in with my boyfriend until next month. (Tôi chưa thể dọn vào sống chung với bạn trai cho đến tháng sau.)