VIETNAMESE
sống thọ
thọ
ENGLISH
live long
/lɪv lɔŋ/
longevity
“Sống thọ” là việc sống lâu hơn mức tuổi thọ trung bình.
Ví dụ
1.
Anh ấy hy vọng sống thọ và khỏe mạnh.
He hopes to live long and healthy.
2.
Sống thọ đòi hỏi một lối sống cân bằng.
Living long requires a balanced lifestyle.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ live long khi nói hoặc viết nhé!
Live long and prosper - Sống lâu và thịnh vượng
Ví dụ:
The phrase live long and prosper inspires well-being.
(Câu Live long and prosper truyền cảm hứng về sự thịnh vượng.)
Living long requires - Sống lâu đòi hỏi
Ví dụ:
Living long requires healthy habits.
(Sống thọ đòi hỏi thói quen lành mạnh.)
Hopes to live long - Hy vọng sống lâu
Ví dụ:
He hopes to live long and enjoy life.
(Anh hy vọng sống thọ và tận hưởng cuộc sống.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết