VIETNAMESE

sống ở

cư trú

word

ENGLISH

reside

  
VERB

/rɪˈzaɪd/

dwell

“Sống ở” là việc định cư hoặc có mặt tại một nơi cụ thể trong thời gian dài.

Ví dụ

1.

Cô ấy sống ở một ngôi làng nhỏ.

She resides in a small village.

2.

Họ quyết định sống ở gần thành phố.

They decided to reside near the city.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ reside khi nói hoặc viết nhé! check Reside in - Sống ở trong Ví dụ: She resides in a quiet neighborhood. (Cô ở trong một khu phố yên tĩnh.) check Reside permanently - Sống vĩnh viễn Ví dụ: They decided to reside permanently in the city. (Họ quyết định sinh sống vĩnh viễn trong thành phố.) check Reside at - Sống ở Ví dụ: He resides at a small apartment downtown. (Anh ở trong một căn hộ nhỏ ngay trung tâm.)