VIETNAMESE
song ngữ
sử dụng hai ngôn ngữ
ENGLISH
Bilingual
/ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/
Multilingual
song ngữ là khả năng sử dụng hai ngôn ngữ thành thạo.
Ví dụ
1.
Cô ấy song ngữ tiếng Anh và tiếng Pháp.
She is bilingual in English and French.
2.
Trẻ em song ngữ học nhanh hơn ở trường.
Bilingual children learn faster in school.
Ghi chú
Từ bilingual là một từ ghép của bi- (hai) và -lingual (liên quan đến ngôn ngữ). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Bilateral – Hai bên
Ví dụ:
The agreement included bilateral negotiations.
(Thỏa thuận bao gồm các cuộc đàm phán hai bên.)
Bicycle – Xe đạp
Ví dụ:
She rode her bicycle to school every morning.
(Cô ấy đi xe đạp đến trường mỗi sáng.)
Binary – Nhị phân
Ví dụ:
Computers process data in binary code.
(Máy tính xử lý dữ liệu bằng mã nhị phân.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết