VIETNAMESE

song ngư

ENGLISH

pisces

  
NOUN

/ˈpaɪsiz/

Song Ngư là cung Hoàng Đạo thứ mười hai trong Hoàng đạo. Đây là một cung nước, tiêu cực và là một trong bốn cung Biến Đổi.

Ví dụ

1.

Cung hoàng đạo của James là Song Ngư.

James' horoscope is Pisces.

2.

Cô ấy sinh tháng ba, thuộc cung Song ngư.

She was born in March under the sign of Pisces.

Ghi chú

Từ vựng về các cung hoàng đạo trong tiếng Anh:

- cung Bạch Dương: Aries

- cung Kim Ngưu: Taurus

- cung Song Tử: Gemini

- cung Cự Giải: Cancer

- cung Sư Tử: Leo

- cung Xử Nữ: Virgo

- cung Thiên Bình: Libra

- cung Bọ Cạp/Thần Nông: Scorpio

- cung Nhân Mã: Sagittarius

- cung Ma Kết: Capricorn

- cung Bảo Bình: Aquarius

- cung Song Ngư: Pisces