VIETNAMESE

song mã

xe hai ngựa

word

ENGLISH

two-horse carriage

  
NOUN

/tuː hɔrs ˈkærɪʤ/

dual horse cart

Hình ảnh hoặc phương tiện có hai con ngựa.

Ví dụ

1.

Họ đi xe song mã qua làng.

They rode a two-horse carriage through the village.

2.

Ảnh cưới chụp với xe song mã thật đẹp.

A classic wedding photo with a two-horse carriage.

Ghi chú

Từ two-horse carriage là một từ vựng thuộc lĩnh vực giao thông cổvăn hóa dân gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Horse-drawn vehicle – Xe ngựa Ví dụ: A two-horse carriage is a classic horse-drawn vehicle used in past centuries. (Song mã là một loại xe ngựa cổ điển được dùng trong các thế kỷ trước.) check Symbol of nobility – Biểu tượng quý tộc Ví dụ: In literature, the two-horse carriage often represents a symbol of nobility. (Trong văn học, song mã thường là biểu tượng của giới quý tộc.) check Romantic imagery – Hình ảnh lãng mạn Ví dụ: Two-horse carriages are often used for romantic imagery in period films. (Xe song mã thường được dùng để tạo hình ảnh lãng mạn trong phim cổ trang.) check Ceremonial transport – Phương tiện nghi lễ Ví dụ: In some cultures, a two-horse carriage is reserved for ceremonial transport. (Ở một số nền văn hóa, xe song mã được dùng cho các dịp nghi lễ.)