VIETNAMESE

sống lâu hơn

thọ hơn

word

ENGLISH

outlive

  
VERB

/aʊtˈlɪv/

survive

“Sống lâu hơn” là việc tồn tại dài hơn so với một mốc thời gian hoặc người khác.

Ví dụ

1.

Bà ấy sống lâu hơn chồng mình 20 năm.

She outlived her husband by 20 years.

2.

Anh ấy đã sống lâu hơn các đối thủ của mình.

He managed to outlive his rivals.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ outlive khi nói hoặc viết nhé! check Outlive someone - Sống lâu hơn ai đó Ví dụ: She outlived her husband by 10 years. (Bà đã sống lâu hơn chồng 10 năm.) check Outlive one's expectation/prediction - Sống lâu hơn dự báo/dự đoán Ví dụ: He outlived the doctor’s predictions. (Anh đã sống lâu hơn dự báo của bác sĩ.) check Outlive usefulness - Hết tác dụng Ví dụ: The tool has outlived its usefulness. (Công cụ này đã hết tác dụng.)