VIETNAMESE

láu hơn

ranh mãnh hơn

ENGLISH

craftier

  
ADJ

/ˈkrɑːftɪər/

slyer, more cunning

Láu hơn là sự ranh mãnh hơn người khác trong một tình huống.

Ví dụ

1.

Anh ấy trở nên láu hơn qua thực hành.

He became craftier with practice.

2.

Cô ấy láu hơn đối thủ bằng các nước đi ranh mãnh.

She outsmarted her opponents with her craftier moves.

Ghi chú

Craftier là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của craftier nhé! checkNghĩa 1: Khôn ngoan, có khả năng đạt được mục tiêu bằng cách khéo léo hoặc mưu mẹo. Ví dụ: He became craftier in negotiations over the years. (Anh ấy trở nên khôn ngoan hơn trong các cuộc đàm phán qua nhiều năm.) checkNghĩa 2: Sáng tạo trong việc làm hoặc lên kế hoạch để đạt được điều mình muốn. Ví dụ: The craftier students managed to solve the tricky problem. (Những học sinh khéo léo hơn đã giải quyết được vấn đề hóc búa.) checkNghĩa 3: (Tiêu cực) Dùng sự khéo léo hoặc mưu mẹo để gian dối. Ví dụ: The craftier thief managed to escape unnoticed. (Kẻ trộm khéo léo hơn đã trốn thoát mà không ai nhận ra.)