VIETNAMESE

lâu hơn

dài hơn

word

ENGLISH

longer

  
ADJ

/ˈlɔːŋɡər/

more time

Lâu hơn là khoảng thời gian kéo dài nhiều hơn so với một mốc thời gian được đề cập.

Ví dụ

1.

Cuộc họp kéo dài lâu hơn dự kiến.

The meeting took longer than expected.

2.

Cô ấy ở lại lâu hơn để hoàn thành công việc.

She stayed longer to finish her work.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng longer khi nói hoặc viết nhé! check No longer – Không còn nữa Ví dụ: I no longer work there. (Tôi không còn làm việc ở đó nữa.) check Longer than – Lâu hơn Ví dụ: The movie was longer than I expected. (Bộ phim dài hơn tôi mong đợi.) check Any longer – Thêm nữa Ví dụ: I can't wait any longer. (Tôi không thể chờ đợi thêm nữa.)