VIETNAMESE

sống khép kín

sống ẩn dật

word

ENGLISH

live in seclusion

  
VERB

/lɪv ɪn sɪˈkluʒən/

live in isolation

Sống khép kín là việc giữ khoảng cách, ít chia sẻ với người khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã chọn sống khép kín.

She has chosen to live in seclusion.

2.

Sống ẩn dật có thể yên bình nhưng cô đơn.

Living in isolation can be peaceful but lonely.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ seclusion khi nói hoặc viết nhé! check Live in seclusion – sống khép kín Ví dụ: After the scandal, he chose to live in seclusion. (Sau vụ bê bối, anh ấy chọn sống khép kín) check Total seclusion – sự biệt lập hoàn toàn Ví dụ: The monastery offered a place of total seclusion for meditation. (Tu viện mang đến một nơi biệt lập hoàn toàn để thiền định) check Period of seclusion – thời gian sống biệt lập Ví dụ: She spent a period of seclusion recovering from the loss. (Cô ấy sống biệt lập một thời gian để hồi phục sau mất mát) check Seclusion from society – sự tách biệt khỏi xã hội Ví dụ: The artist lived in seclusion from society for most of his life. (Người nghệ sĩ đã sống tách biệt khỏi xã hội trong phần lớn cuộc đời)