VIETNAMESE

sống độc lập

tự lập

word

ENGLISH

live independently

  
VERB

/lɪv ˌɪndɪˈpɛndəntli/

self-reliant

Sống độc lập là việc tự quản lý và tự chịu trách nhiệm về cuộc sống của bản thân.

Ví dụ

1.

Anh ấy thích sống độc lập.

He prefers to live independently.

2.

Sống độc lập là điều thiết yếu trong cuộc sống hiện đại.

Being self-reliant is essential in modern life.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ live independently khi nói hoặc viết nhé! check Live independently from - Sống độc lập với Ví dụ: She lives independently from her parents. (Cô ấy sống độc lập với bố mẹ.) check Choose to live independently - Lựa chọn sống độc lập Ví dụ: Many young adults choose to live independently. (Nhiều người trẻ lựa chọn sống độc lập.) check Living independently means - Sống độc lập đồng nghĩa với việc Ví dụ: Living independently means managing your own finances. (Sống độc lập đồng nghĩa với việc quản lý tài chính của bản thân.)