VIETNAMESE

sông băng

băng hà

word

ENGLISH

glacier

  
NOUN

/ˈɡlæsiər/

icefield

“Sông băng” là dòng băng di chuyển chậm trên bề mặt đất hoặc núi.

Ví dụ

1.

Sông băng đang tan nhanh do biến đổi khí hậu.

The glacier is melting rapidly due to global warming.

2.

Du khách đã ghé thăm sông băng khổng lồ vào hè năm ngoái.

Tourists visited the massive glacier last summer.

Ghi chú

Từ Glacier là một từ vựng thuộc lĩnh vực môi trường – khí hậu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Compacted snow – Tuyến nén Ví dụ: A glacier is a massive body of moving ice, formed over centuries from compacted snow. (Sông băng là một khối băng di chuyển khổng lồ, hình thành qua nhiều thế kỷ từ tuyết nén.) check Ice flow dynamics – Động lực chảy của băng Ví dụ: The study of ice flow dynamics reveals how glaciers deform and move under gravitational forces. (Nghiên cứu động lực chảy của băng tiết lộ cách các sông băng biến dạng và di chuyển dưới tác động của trọng lực.) check Climate indicator – Chỉ số khí hậu Ví dụ: Glaciers serve as a climate indicator, reflecting changes in temperature and precipitation over time. (Sông băng là chỉ số khí hậu, phản ánh sự thay đổi về nhiệt độ và lượng mưa theo thời gian.)