VIETNAMESE

hệ song bằng

hệ song bằng đại học, chương trình song bằng, chương trình bằng kép,

ENGLISH

dual degree system

  
NOUN

/djuːəl dɪˈɡriː ˈsɪstəm/

dual degree program

Hệ song bằng là chương trình đào tạo cho phép sinh viên theo học đồng thời hai ngành học khác nhau và nhận hai bằng cấp riêng biệt sau khi hoàn thành chương trình học.

Ví dụ

1.

Cô ấy đang học hệ song bằng để lấy bằng cử nhân cả về Kinh tế và Công nghệ thông tin.

She is studying in the dual degree system to earn bachelor's degrees in both Economics and Information Technology.

2.

Ngày nay, nhiều sinh viên lựa chọn hệ song bằng.

These days, many students opt for the dual degree system.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt dual degree system (hệ song bằng) và double major degree (bằng song ngành) nha!

- Dual degree system (hệ song bằng):

  • Đây là chương trình học cho phép sinh viên nhận hai bằng cấp riêng biệt ở hai ngành học khác nhau.

  • Thường mất nhiều thời gian hơn và yêu cầu nhiều tín chỉ hơn do cần hoàn thành chương trình cho cả hai bằng cấp.

  • Ví dụ: He is pursuing a dual degree in civil engineering and architecture, which will earn him both a Bachelor of Engineering and a Bachelor of Architecture. (Anh ấy đang theo đuổi chương trình song bằng về kỹ thuật xây dựng và kiến trúc, sẽ nhận được bằng cử nhân kỹ thuật và cử nhân kiến trúc.)

- Double major degree (bằng song ngành)

  • Sinh viên học hai chuyên ngành cùng lúc nhưng nhận một bằng duy nhất.

  • Thời gian học có thể tương đương với một bằng đơn nên sẽ ngắn hơn hệ song bằng do số tín chỉ cần hoàn thành thường ít hơn. Tuy nhiên, nếu so với một chuyên ngành đơn thì vẫn nhiều hơn.

  • Ví dụ: He earned a double major in computer science and mathematics within his Bachelor of Science degree. (Anh ấy đã học hai chuyên ngành là khoa học máy tính và toán học trong chương trình cử nhân khoa học của mình.)