VIETNAMESE

song âm tiết

từ hai âm tiết

word

ENGLISH

Disyllable

  
NOUN

/daɪˈsɪləbl/

song âm tiết là từ hoặc cụm từ gồm hai âm tiết.

Ví dụ

1.

Từ song âm tiết như "apple" rất phổ biến trong tiếng Anh.

A disyllable like "apple" is common in English.

2.

Anh ấy giải thích cấu trúc của từ song âm tiết.

He explained the structure of disyllables.

Ghi chú

Từ disyllable là một từ ghép của di- (hai)-syllable (âm tiết). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Dioxide – Điôxít Ví dụ: Carbon dioxide levels are increasing in the atmosphere. (Mức độ carbon điôxít đang gia tăng trong bầu khí quyển.) check Dimorphism – Lưỡng hình Ví dụ: Sexual dimorphism is common in many bird species. (Lưỡng hình giới tính phổ biến ở nhiều loài chim.) check Dihedral – Góc hai mặt Ví dụ: The wing has a slight dihedral angle for stability. (Cánh máy bay có một góc hai mặt nhỏ để tăng độ ổn định.)