VIETNAMESE

sóng âm

ENGLISH

sound wave

  
NOUN

/saʊnd weɪv/

Sóng âm là những sóng cơ học, được truyền đi trong môi trường rắn, lỏng, khí. Khi đến tai người, sóng âm sẽ làm cho màng nhĩ dao động, gây ra cảm giác cảm thụ âm.

Ví dụ

1.

Sóng âm truyền qua không khí dưới dạng rung động, đến tai chúng ta và cho phép chúng ta cảm nhận được âm thanh.

Sound waves travel through the air in the form of vibrations, reaching our ears and allowing us to perceive sound.

2.

Công nghệ siêu âm sử dụng sóng âm thanh tần số cao để tạo ra hình ảnh chi tiết của các cơ quan nội tạng phục vụ chẩn đoán y tế.

Ultrasound technology utilizes high-frequency sound waves to create detailed images of internal organs for medical diagnostics.

Ghi chú

Có bốn loại sóng âm (sound wave) phổ biến thường gặp là:

- Audible sound waves - sóng âm nghe được: sóng âm có tần số trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz, gây ra cảm giác thính giác.

- Ultrasound waves - sóng siêu âm: có tần số lớn hơn 20000Hz không gây ra cảm giác thính giác ở người.

- Infrasound wave - sóng hạ âm: tần số sóng hạ âm sẽ nhỏ hơn 16Hz, thính giác con người không thể nghe.

- Music and noise - nhạc âm và tạp âm: nhạc âm là âm với tần số xác định, tạp âm là âm có tần số không thể xác định.