VIETNAMESE
2 âm tiết
2 chữ, 2 tiếng
ENGLISH
two syllables
/tuː ˈsɪləbᵊlz/
2 âm tiết là một đơn vị từ gồm 2 âm, cấu tạo nên một sự phối hợp trong tiếng nói.
Ví dụ
1.
Từ "bác sĩ" có hai âm tiết.
The word “doctor” has two syllables.
2.
Từ "happy" có 2 âm tiết: hap-py
The word "happy" has two syllables: hap-py.
Ghi chú
Mốt số từ liên quan đến từ: - word (từ) - vowel (nguyên âm) - consonant (phụ âm) - syllable (âm tiết)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết