VIETNAMESE
no ấm
thịnh vượng, phát đạt
ENGLISH
prosperous
/ˈprɒs.pər.əs/
successful, thriving
No ấm là trạng thái đủ ăn và sống hạnh phúc.
Ví dụ
1.
Thành phố no ấm có nền kinh tế phát triển mạnh mẽ.
The prosperous city had a booming economy.
2.
Anh ấy làm việc chăm chỉ để xây dựng một tương lai no ấm cho gia đình.
He worked hard to build a prosperous future for his family.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của prosperous nhé!
Affluent - Giàu có
Phân biệt:
Affluent mô tả tình trạng giàu có lâu dài, ổn định, rất gần với prosperous về mặt tài chính.
Ví dụ:
They live in an affluent neighborhood.
(Họ sống ở một khu phố giàu có.)
Thriving - Phát triển mạnh
Phân biệt:
Thriving dùng để mô tả cá nhân, cộng đồng hoặc doanh nghiệp phát triển tốt, gần với prosperous nhưng thiên về động lực phát triển hơn.
Ví dụ:
The startup is thriving in the tech industry.
(Công ty khởi nghiệp đang phát triển mạnh trong ngành công nghệ.)
Well-off - Khá giả
Phân biệt:
Well-off mang nghĩa cuộc sống đầy đủ, sung túc, tương đương prosperous nhưng nhẹ nhàng và đời thường hơn.
Ví dụ:
They grew up in a well-off family.
(Họ lớn lên trong một gia đình khá giả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết