VIETNAMESE

son phấn

mỹ phẩm môi và trang điểm

word

ENGLISH

lip and makeup products

  
NOUN

/lɪp ənd ˈmeɪkʌp ˈprɒdʌkts/

cosmetic products

Son phấn là thuật ngữ chỉ cả son và các loại mỹ phẩm trang điểm.

Ví dụ

1.

Son phấn làm đẹp thêm cho vẻ ngoài.

Lip and makeup products enhance beauty.

2.

Son phấn được trưng bày tại quầy.

Lip and makeup products are displayed at the counter.

Ghi chú

Son phấn là một từ vựng thuộc lĩnh vực Mỹ phẩmLàm đẹp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Multi-purpose cosmetics: (mỹ phẩm đa dụng) Ví dụ: Lip and makeup products are versatile for different looks. (Son phấn là sản phẩm đa dụng cho các kiểu trang điểm khác nhau.) check Travel-friendly: (dễ mang theo khi du lịch) Ví dụ: Lip and makeup products are often included in travel kits. (Son phấn thường được bao gồm trong bộ mỹ phẩm du lịch.) check Makeup essentials: (sản phẩm thiết yếu) Ví dụ: Lip and makeup products are considered makeup essentials. (Son phấn được coi là sản phẩm thiết yếu trong trang điểm.)