VIETNAMESE

sơn lót

ENGLISH

ground-coat paint

  
NOUN

/graʊnd-koʊt peɪnt/

priming paint

Sơn lót là lớp sơn có tác dụng là tăng phần bảo vệ giúp bề mặt sơn trong và sau quá trình thi công được bền bỉ hơn, tăng tuổi thọ, bền màu cho mặt sơn theo thời gian.

Ví dụ

1.

Sơn lót là lớp sơn có công thức riêng biệt, được tạo ra để hỗ trợ sơn phủ bề mặt.

Ground-coat paint is a specially formulated coating that is created to aid in coating the surface.

2.

Sơn lót không chỉ góp phần bảo vệ bề mặt tường mà còn tăng thêm tính thẩm mỹ của công trình.

Ground-coat paint not only contributes to the protection of the wall surface, but also adds to the aesthetics of the building.

Ghi chú

Một số các loại sơn:

- sơn chống gỉ: anticorrosive paint

- sơn phát quang: luminous paint

- sơn bột màu: solid paint

- sơn dầu: oil paint

- sơn ống: tube paint

- sơn cách âm: soundproof paint