VIETNAMESE
sơn bóng
ENGLISH
gloss paint
/glɔs peɪnt/
Sơn bóng là loại sơn mà độ phản quang của màng sơn là lớn nhất khi tiếp xúc với ánh sáng. Tức là dưới ánh sáng ta có thể dễ dàng nhìn thấy trên màng sơn như được phủ 1 lớp dầu bóng vậy.
Ví dụ
1.
Anh cần sơn mờ hay sơn bóng?
Do you want matte or gloss paint?
2.
Tôi nghĩ sơn bóng sẽ nhìn đẹp hơn là sơn mờ.
I think gloss paint will work much better than matte.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của gloss nhé! Gloss over
Định nghĩa: Che đậy hoặc làm mờ đi sự thật hoặc sự cố không mong muốn.
Ví dụ: Khi phỏng vấn, anh ta đã cố gắng lướt qua những lỗi lầm của công ty. (During the interview, he tried to gloss over the company's mistakes.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết