VIETNAMESE

sôi nổi

hoạt bát

ENGLISH

vivacious

  
NOUN

/vəˈveɪʃəs/

Sôi nổi là tỏ ra có khí thế mạnh mẽ, hào hứng.

Ví dụ

1.

Tính cách sôi nổi và hướng ngoại đã giúp cô ấy làm việc hiệu quả trong ngành quan hệ công chúng.

Vivacious and outgoing personality enabled her to work effectively in public relations.

2.

Anh ấy có những cô con gái sôi nổi và xinh xắn.

He had three pretty, vivacious daughters.

Ghi chú

Chúng ta có thể dùng cả 3 từ: Năng động (dynamic, energetic), hoạt bát/sôi nổi (vivacious, brisk) để chỉ sự chủ động, tích cực, dám nghĩ dám làm, nhanh nhẹn và linh hoạt.