VIETNAMESE

nói sõi

Nói trôi chảy

word

ENGLISH

Speak fluently

  
PHRASE

/spiːk ˈfluːəntli/

"Nói sõi" là nói một cách lưu loát và thành thạo.

Ví dụ

1.

Cô ấy nói sõi ba ngôn ngữ.

She speaks fluently in three languages.

2.

Anh ấy nói sõi mặc dù không phải người bản ngữ.

He speaks fluently despite being a non-native speaker.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các trạng từ đi cùng với từ speak nhé! check Speak clearly – Nói rõ ràng Ví dụ: The instructor speaks clearly so all the students can understand. (Giảng viên nói rõ ràng để tất cả sinh viên có thể hiểu.) check Speak confidently – Nói một cách tự tin Ví dụ: He spoke confidently during the presentation. (Anh ấy nói một cách tự tin trong buổi thuyết trình.) check Speak politely – Nói lịch sự Ví dụ: Remember to speak politely to your elders. (Hãy nhớ nói chuyện lịch sự với người lớn tuổi.)