VIETNAMESE

sôi động

sôi nổi

ENGLISH

vibrant

  
NOUN

/ˈvaɪbrənt/

active, ebullient, effervescent

Sôi động là một trạng thái vui tươi, tràn đầy hạnh phúc, sảng khoái, nhộn nhịp.

Ví dụ

1.

Thời gian học đại học là khoảng thời gian sôi động nhất trong cuộc đời cô.

College time was the most vibrant time of her life.

2.

Khoảng thời gian sôi động ở trường trung học đã để lại ấn tượng sâu sắc trong anh.

The vibrant period in high school left a great impression on him.

Ghi chú

Từ evenful thường ít được dùng để miêu tả người. Một người sôi nổi, năng động thì từ active person sẽ được dùng.

Từ evenful còn được dùng trong một số trường hợp khác với các nét nghĩa như: an eventful day/life/journey: một ngày / cuộc đời / cuộc hành trình nhiều biến cố