VIETNAMESE

sợi dây

dây

word

ENGLISH

string

  
NOUN

/strɪŋ/

cord

Sợi dây là đoạn dây dài, có thể dùng để buộc hoặc treo đồ.

Ví dụ

1.

Anh ấy buộc bưu kiện bằng một sợi dây.

He tied the parcel with a piece of string.

2.

Sợi dây rất đa dụng trong nhiều mục đích.

Strings are versatile for various uses.

Ghi chú

Từ string là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của string nhé! check Nghĩa 1: Chuỗi vật phẩm hoặc sự kiện nối tiếp nhau Ví dụ: He won a string of games without losing once. (Anh ấy thắng một chuỗi các trận đấu mà không thua trận nào.) check Nghĩa 2: Dây đàn, dùng trong nhạc cụ như đàn guitar Ví dụ: She plucked the string of the guitar to start playing. (Cô ấy gẩy dây đàn của cây đàn guitar để bắt đầu chơi.) check Nghĩa 3: Dây điện hoặc sợi vật liệu dài, mảnh Ví dụ: The string of lights was hung along the wall for decoration. (Đoạn dây đèn được treo dọc theo bức tường để trang trí.)