VIETNAMESE

soạn giáo án

chuẩn bị bài giảng

ENGLISH

prepare lesson plans

  
PHRASE

/priˈpɛr ˈlɛsən plænz/

Soạn giáo án là chuẩn bị kế hoạch và dàn ý giờ lên lớp của giáo viên, bao gồm đề tài của giờ lên lớp, mục đích giáo dục và giáo dưỡng, nội dung, phương pháp, thiết bị, những hoạt động cụ thể của thầy và trò, khâu kiểm tra đánh giá...

Ví dụ

1.

Soạn giáo án mất nhiều thứ hơn là công sức và thời gian.

It takes more than time and effort to prepare lesson plans.

2.

Bây giờ cô ấy là một chuyên gia trong lĩnh vực soạn giáo án.

She's an expert at preparing lesson plans now.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh gần nghĩa nhau như textbook, curriculum, syllabus, lesson plan nha!

- textbook: (sách giáo khoa): An introductory textbook on geometry generally begins with basic definitions. (Sách giáo khoa nhập môn về hình học thường bắt đầu với các định nghĩa cơ bản.)

- curriculum (chương trình giảng dạy): What subjects does your curriculum include? (Chương trình giảng dạy của bạn gồm những môn nào?)

- syllabus (đề cương môn học): How can computer skills be integrated into the syllabus? (Làm thế nào để tích hợp các kỹ năng tin học vào đề cương môn học?)

- lesson plan (giáo án): It takes more than time and effort to prepare lesson plans. (Soạn giáo án mất nhiều thứ hơn là công sức và thời gian.)