VIETNAMESE
sở y tế
cơ quan y tế
ENGLISH
department of health
/dɪˈpɑrtmənt ʌv hɛlθ/
health authority
"Sở y tế" là cơ quan quản lý và giám sát các dịch vụ y tế và sức khỏe cộng đồng.
Ví dụ
1.
Sở y tế thúc đẩy sức khỏe cộng đồng.
The department of health promotes community wellness.
2.
Tham khảo sở y tế để biết hướng dẫn tiêm chủng.
Consult the department for vaccination guidelines.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ health khi nói hoặc viết nhé!
Health care - Chăm sóc sức khỏe
Ví dụ:
Health care is a basic human right.
(Chăm sóc sức khỏe là một quyền cơ bản của con người.)
Public health - Y tế công cộng
Ví dụ:
Public health initiatives focus on preventing diseases.
(Các sáng kiến y tế công cộng tập trung vào việc phòng ngừa bệnh tật.)
Mental health - Sức khỏe tâm thần
Ví dụ:
Mental health is just as important as physical health.
(Sức khỏe tâm thần cũng quan trọng như sức khỏe thể chất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết