VIETNAMESE

y tế cơ sở

ENGLISH

primary healthcare

  
NOUN

/ˈpraɪˌmɛri ˈhɛlθˌkɛr/

Y tế cơ sở là các dịch vụ y tế cơ bản được cung cấp ở cấp độ cộng đồng và tại cơ sở y tế cơ sở, là tuyến y tế ban đầu gần dân nhất, bảo đảm cho mọi người dân được chăm sóc sức khỏe cơ bản với chi phí thấp nhất và hiệu quả nhất.

Ví dụ

1.

Các nhóm y tế cơ sở là điểm liên hệ đầu tiên của người dùng dịch vụ.

Primary healthcare teams are the first point of contact for users of the service.

2.

Chính phủ đang đầu tư vào cơ sở hạ tầng y tế cơ sở.

The government is investing in primary healthcare infrastructure.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các thuật ngữ trong tiếng Anh liên quan đến y tế nha! - medical doctor (bác sĩ y khoa) - traumatologist (bác sĩ chuyên khoa chấn thương) - Bachelor of Medicine (Cử nhân y khoa) - Doctor of Medicine (Tiến sĩ y khoa) - medical procedures (quy trình y tế) - diagnosis (chẩn đoán)