VIETNAMESE

sở xây dựng

cơ quan xây dựng

word

ENGLISH

department of construction

  
NOUN

/dɪˈpɑrtmənt ʌv ˈkɑnstrʌkʃən/

building authority

"Sở xây dựng" là cơ quan phụ trách các hoạt động liên quan đến quy hoạch và xây dựng trong khu vực.

Ví dụ

1.

Sở xây dựng phê duyệt giấy phép xây dựng.

The department of construction approves building permits.

2.

Liên hệ với sở xây dựng để biết quy định về quy hoạch.

Contact the department for zoning regulations.

Ghi chú

Department of construction là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Construction site - Công trường xây dựng Ví dụ: The construction site is located in the city center. (Công trường xây dựng nằm ở trung tâm thành phố.) check Blueprint - Bản thiết kế Ví dụ: The engineers are reviewing the blueprint for the new building. (Các kỹ sư đang xem xét bản thiết kế cho tòa nhà mới.) check Structural engineering - Kỹ thuật kết cấu Ví dụ: Structural engineering plays a crucial role in construction projects. (Kỹ thuật kết cấu đóng vai trò quan trọng trong các dự án xây dựng.)