VIETNAMESE

bộ xây dựng

ENGLISH

Ministry of Construction

  
NOUN

/ˈmɪnəstri ʌv kənˈstrʌkʃən/

Bộ Xây dựng là cơ quan của Chính phủ thực hiện chức năng quản lý nhà nước về: xây dựng, vật liệu xây dựng, nhà ở và công sở, kiến trúc, quy hoạch xây dựng đô thị, quy hoạch xây dựng nông thôn, hạ tầng kỹ thuật đô thị, quản lý nhà nước các dịch vụ công trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ theo quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Bộ Xây dựng cho biết dự án cho thuê nhà sinh viên đã được phân bổ tổng số vốn là 5.500 tỷ đồng.

The Ministry of Construction said that the student housing project had been allocated a total capital of 5500 billion VND.

2.

Bộ Xây dựng chưa muốn thực hiện xây dựng công trình Bảo tàng trị giá 11.000 tỷ vào lúc này.

The Ministry of Construction does not want to deploy the construction of the museum worth 11 trillion at the current time.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của ministry nhé!

  • Bộ: Được dùng để chỉ một cơ quan chính phủ ở cấp quốc gia, chịu trách nhiệm về một lĩnh vực nhất định.

Ví dụ: Anh ấy làm việc tại Bộ Giáo dục. (He works at the Ministry of Education.)

  • Ngành, lĩnh vực (trong ngữ cảnh tôn giáo): Chỉ hoạt động hoặc sứ mệnh của các tổ chức tôn giáo, như hoạt động truyền giáo hoặc phục vụ cộng đồng.

Ví dụ: Ông ấy dành nhiều năm cho công tác truyền giáo. (He devoted many years to his ministry.)