VIETNAMESE
giám đốc sở xây dựng
ENGLISH
director of construction department
/daɪˈrɛktər ɒv kənˈstrʌkʃᵊn dɪˈpɑːtmənt/
construction department director
"Giám đốc Sở Xây dựng" là người đứng đầu Sở Xây dựng, chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Sở Xây dựng và việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn khác được giao.
Ví dụ
1.
Giám đốc sở xây dựng kiểm tra các công trường xây dựng về việc tuân thủ các quy trình an toàn.
The director of construction department inspected construction sites for adherence to safety protocols.
2.
Với vai trò là giám đốc sở xây dựng, ông đàm phán hợp đồng với các nhà thầu phụ.
As a director of the construction department, he negotiates contracts with subcontractors.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Director of Construction Department nhé!
Chief Engineer – Kỹ sư trưởng
Phân biệt:
Chief Engineer tập trung vào các khía cạnh kỹ thuật của xây dựng, trong khi Director of Construction Department quản lý chung mọi hoạt động của sở xây dựng.
Ví dụ:
The chief engineer supervises all technical aspects of construction projects.
(Kỹ sư trưởng giám sát tất cả các khía cạnh kỹ thuật của dự án xây dựng.)
Construction Project Director – Giám đốc dự án xây dựng
Phân biệt:
Construction Project Director tập trung vào quản lý các dự án xây dựng cụ thể thay vì điều hành toàn bộ sở xây dựng.
Ví dụ:
The construction project director ensures projects meet deadlines and budgets.
(Giám đốc dự án xây dựng đảm bảo các dự án hoàn thành đúng hạn và ngân sách.)
Urban Planning Director – Giám đốc quy hoạch đô thị
Phân biệt:
Urban Planning Director tập trung vào quy hoạch đô thị, trong khi Director of Construction Department có phạm vi rộng hơn.
Ví dụ:
The urban planning director oversees zoning and land use policies.
(Giám đốc quy hoạch đô thị giám sát chính sách phân vùng và sử dụng đất.)
Infrastructure Director – Giám đốc hạ tầng
Phân biệt:
Infrastructure Director giám sát các dự án hạ tầng lớn, bao gồm đường xá và công trình công cộng.
Ví dụ:
The infrastructure director manages public works and transportation projects.
(Giám đốc hạ tầng quản lý các công trình công cộng và dự án giao thông.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết