VIETNAMESE

so với năm trước

so sánh với năm trước

word

ENGLISH

compared to last year

  
PHRASE

/kəmˈpɛrd tu læst jɪr/

prior year comparison

"So với năm trước" là cụm từ chỉ việc so sánh dữ liệu của một giai đoạn với toàn bộ năm trước đó.

Ví dụ

1.

Doanh thu đã tăng gấp đôi so với năm trước.

Revenue has doubled compared to last year.

2.

Chi phí thấp hơn so với năm trước

Costs were lower compared to last year.

Ghi chú

Từ Last là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ các nghĩa của Last nhé! check Nghĩa 1: Chỉ một khoảng thời gian trước đó, như năm hoặc tháng vừa qua. Ví dụ: Sales have doubled compared to last year. (Doanh số đã tăng gấp đôi so với năm trước.) check Nghĩa 2: Cái cuối cùng hoặc lần cuối cùng trong một chuỗi. Ví dụ: He was the last person to leave the meeting room. (Anh ấy là người cuối cùng rời khỏi phòng họp.) check Nghĩa 3: Tồn tại hoặc kéo dài trong một khoảng thời gian nhất định. Ví dụ: The meeting lasted for three hours. (Cuộc họp kéo dài ba giờ.)