VIETNAMESE

Ăn nằm với

quan hệ với

word

ENGLISH

Sleep with

  
VERB

/sliːp wɪð/

Be intimate

Ăn nằm với là có quan hệ tình dục với ai đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy thừa nhận đã ăn nằm với đối tác trước khi kết hôn.

He admitted to sleeping with his partner before marriage.

2.

Tôi đã ăn nằm với anh ấy khi chúng tôi đính hôn

I slept with him when we were engaged

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Sleep khi nói hoặc viết nhé! checkSleep soundly - Ngủ ngon Ví dụ: He slept soundly after a long day at work. (Anh ấy ngủ ngon sau một ngày dài làm việc.) checkSleep late - Ngủ muộn Ví dụ: They slept late during the holiday break. (Họ ngủ muộn trong kỳ nghỉ lễ.) checkSleep over - Ngủ lại qua đêm Ví dụ: She invited her friends to sleep over for the weekend. (Cô ấy mời bạn bè ngủ lại qua đêm vào cuối tuần.) checkSleep through - Ngủ xuyên qua Ví dụ: He slept through the storm without waking up. (Anh ấy ngủ xuyên qua cơn bão mà không tỉnh dậy.)