VIETNAMESE

so với trước đây

so sánh với trước kia

word

ENGLISH

compared to before

  
PHRASE

/kəmˈpɛrd tu bɪˈfɔr/

previous comparison

"So với trước đây" là cụm từ chỉ việc so sánh giữa tình hình hiện tại và quá khứ.

Ví dụ

1.

Năng suất đã được cải thiện so với trước đây.

Productivity has improved compared to before.

2.

Chi phí thấp hơn so với trước đây.

Costs are lower compared to before.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ compared khi nói hoặc viết nhé! check Compared to - So sánh với Ví dụ: Compared to last year, our sales have increased significantly. (So với năm ngoái, doanh số của chúng ta đã tăng đáng kể.) check Compared with - So sánh với Ví dụ: This year’s performance is excellent compared with previous years. (Hiệu suất năm nay rất xuất sắc so với các năm trước.) check As compared to - So với Ví dụ: As compared to other brands, our product is more affordable. (So với các thương hiệu khác, sản phẩm của chúng ta rẻ hơn.)