VIETNAMESE

sổ vàng

danh sách vàng

word

ENGLISH

gold book

  
NOUN

/ɡoʊld bʊk/

honor roll

Sổ vàng là tài liệu ghi nhận các cá nhân hoặc tổ chức đóng góp lớn cho một sự kiện hoặc mục đích từ thiện.

Ví dụ

1.

Sổ vàng vinh danh các nhà tài trợ hào phóng.

The gold book honors generous donors.

2.

Cập nhật sổ vàng với các nhà tài trợ gần đây.

Update the gold book with recent contributors.

Ghi chú

Từ Gold book là một từ vựng thuộc lĩnh vực ghi nhận danh dựvăn hóa tổ chức. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Honor record – Sổ ghi danh Ví dụ: The gold book is an honor record used to acknowledge outstanding achievements. (Sổ vàng là sổ ghi danh dùng để ghi nhận các thành tích xuất sắc.) check Recognition list – Danh sách tuyên dương Ví dụ: Names in the gold book are part of a formal recognition list. (Những cái tên trong sổ vàng là một phần của danh sách tuyên dương chính thức.) check Guest of honor log – Sổ lưu danh khách quý Ví dụ: In some institutions, the gold book acts as a guest of honor log. (Tại một số cơ quan, sổ vàng còn là sổ lưu danh khách quý.) check Achievement register – Sổ ghi công trạng Ví dụ: The gold book serves as an achievement register for long-term recognition. (Sổ vàng đóng vai trò là sổ ghi công trạng được lưu trữ lâu dài.)