VIETNAMESE

dân số vàng

ENGLISH

golden population structure

  
NOUN

/ˈɡoʊldən ˌpɑpjəˈleɪʃən ˈstrʌkʧər/

Dân số vàng là tình trạng dân số trong một quốc gia hoặc khu vực có tỷ lệ người trẻ tuổi đáng kể.

Ví dụ

1.

Chính phủ có kế hoạch tận dụng cơ cấu dân số vàng để tăng trưởng kinh tế.

The government plans to take advantage of the golden population structure for economic growth.

2.

Đất nước đang có cơ cấu dân số vàng với lực lượng trong độ tuổi lao động lớn.

The country is experiencing a golden population structure with a large working-age population.

Ghi chú

Ngoài dùng với nghĩa dân số thì population còn có thể được dùng như thế này nè! - population (tập hợp người hoặc tập hợp động vật): The dolphin population has been decimated as a consequence from tuna fishing. (Quần thể cá heo đã bị tiêu diệt do đánh bắt cá ngừ.) There's been a nine percent rise in the prison population. (Đã có sự gia tăng ở mức 9% về số lượng tù nhân.)