VIETNAMESE
vàng
ENGLISH
gold
/goʊld/
Vàng là nguyên tố hóa học có ký hiệu Au và số nguyên tử 79 một trong những nguyên tố quý, làm cho nó trở thành một trong những nguyên tố có số nguyên tử cao tồn tại ngoài tự nhiên. Ở dạng tinh khiết, nó là một kim loại sáng, màu vàng hơi đỏ, đậm đặc, mềm, dẻo và dễ uốn.
Ví dụ
1.
Ông Graham đã vô cùng kinh ngạc khi tìm thấy 46 đồng tiền vàng cổ bên trong chiếc nồi.
Mr Graham was amazed to find 46 ancient gold coins inside the pot.
2.
Cô ấy đeo một chiếc vòng cổ vàng tuyệt đẹp với đôi bông tai phù hợp.
She wore a beautiful gold necklace with matching earrings.
Ghi chú
Các chất liệu kim loại (metal) hoặc phi kim (non-metallic) thường được sử dụng để làm đồ trang sức thường thấy là:
- platinum: bạch kim
- gold: vàng
- silver: bạc
- stainless steel: thép không gỉ
- brass: đồng thau
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết