VIETNAMESE

bộ thông tin và truyền thông

ENGLISH

Ministry of Information and Communications

  
NOUN

/ˈmɪnəstri ʌv ˌɪnfərˈmeɪʃən ænd kəmˌjunəˈkeɪʃənz/

Bộ Thông tin và Truyền thông là cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về báo chí; xuất bản; bưu chính và chuyển phát; viễn thông và Internet; truyền dẫn phát sóng; tần số vô tuyến điện; công nghệ thông tin, điện tử; phát thanh và truyền hình và cơ sở hạ tầng thông tin truyền thông quốc gia; quản lý nhà nước các dịch vụ công trong các ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.

Ví dụ

1.

Bộ Thông tin và Truyền thông đã cấp phép thử nghiệm 5G cho 3 doanh nghiệp viễn thông lớn.

The Ministry of Information and Communications has licensed 5G trials for three major telecommunication businesses.

2.

Bộ Thông tin và Truyền thông sẽ tiếp tục xử lý mạnh những nội dung, thông tin vi phạm trên Facebook và YouTube trong thời gian sắp tới.

The Ministry of Information and Communications reaffirmed that it will continue to handle infringing content on Facebook and YouTube in the coming time.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của ministry nhé!

  • Bộ: Được dùng để chỉ một cơ quan chính phủ ở cấp quốc gia, chịu trách nhiệm về một lĩnh vực nhất định.

Ví dụ: Anh ấy làm việc tại Bộ Giáo dục. (He works at the Ministry of Education.)

  • Ngành, lĩnh vực (trong ngữ cảnh tôn giáo): Chỉ hoạt động hoặc sứ mệnh của các tổ chức tôn giáo, như hoạt động truyền giáo hoặc phục vụ cộng đồng.

Ví dụ: Ông ấy dành nhiều năm cho công tác truyền giáo. (He devoted many years to his ministry.)