VIETNAMESE

số thẻ bảo hiểm y tế

mã số thẻ y tế

word

ENGLISH

health insurance card number

  
NOUN

/ˈhɛlθ ɪnˈʃʊrəns ˈkɑrd ˈnʌmbər/

healthcare ID

"Số thẻ bảo hiểm y tế" là mã số nhận dạng trên thẻ bảo hiểm y tế.

Ví dụ

1.

Số thẻ bảo hiểm y tế của bạn rất cần thiết để yêu cầu bồi thường.

Your health insurance card number is essential for claims.

2.

Trình bày số thẻ bảo hiểm y tế tại phòng khám.

Present the health insurance card number at the clinic.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Health khi nói hoặc viết nhé! check Health card - Thẻ y tế Ví dụ: Health cards are mandatory for medical check-ups. (Thẻ y tế là bắt buộc để kiểm tra sức khỏe.) check Health insurance - Bảo hiểm y tế Ví dụ: The health insurance card covers most hospital expenses. (Thẻ bảo hiểm y tế chi trả hầu hết các chi phí bệnh viện.) check Health coverage - Phạm vi bảo hiểm y tế Ví dụ: Health coverage varies depending on the provider. (Phạm vi bảo hiểm y tế thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp.)