VIETNAMESE

bảo hiểm y tế

word

ENGLISH

health insurance

  
NOUN

/hɛlθ ɪnˈʃʊrəns/

Bảo hiểm y tế là loại hình bảo hiểm chi trả cho toàn bộ hoặc một phần rủi ro mà một người phải chịu chi phí y tế.

Ví dụ

1.

Chi phí bảo hiểm y tế đang chiếm phần lớn thu nhập của anh ấy.

Health insurance costs are eating up his income.

2.

Hai chương trình bảo hiểm y tế này hoàn toàn không có điểm chung nào cả.

The two health insurance schemes have nothing at all in common.

Ghi chú

Từ health insurance là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tếchính sách xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Medical coverage – Bảo hiểm y tế Ví dụ: Health insurance provides medical coverage for illness and injury. (Bảo hiểm y tế cung cấp sự chi trả y tế cho các trường hợp bệnh tật và chấn thương.)

check Premium – Phí bảo hiểm Ví dụ: Subscribers must pay a premium to maintain their health insurance. (Người tham gia phải đóng phí bảo hiểm để duy trì bảo hiểm y tế.)

check Health policy – Chính sách y tế Ví dụ: Health insurance is governed by national health policies. (Bảo hiểm y tế được điều chỉnh bởi các chính sách y tế quốc gia.)

check Hospital bills – Hóa đơn viện phí Ví dụ: Health insurance helps reduce the cost of hospital bills. (Bảo hiểm y tế giúp giảm chi phí hóa đơn viện phí.)