VIETNAMESE

tham gia bảo hiểm y tế

bảo hiểm y tế

word

ENGLISH

health insurance participation

  
NOUN

/hɛlθ ɪnˈʃʊrəns pɑːrˌtɪsɪˈpeɪʃən/

medical insurance

“Tham gia bảo hiểm y tế” là việc đăng ký và đóng góp vào hệ thống bảo hiểm để được hỗ trợ y tế.

Ví dụ

1.

Tham gia bảo hiểm y tế chi trả các chi phí y tế.

Health insurance participation covers medical expenses.

2.

Chương trình khuyến khích tham gia bảo hiểm y tế.

The program encourages health insurance participation.

Ghi chú

Từ Health insurance participation là một từ vựng thuộc lĩnh vực bảo hiểman sinh xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Medical coverage enrollment – Tham gia chương trình bảo hiểm y tế Ví dụ: All citizens are encouraged to register for health insurance participation through medical coverage enrollment. (Tất cả người dân được khuyến khích tham gia bảo hiểm y tế thông qua đăng ký chương trình bảo hiểm y tế.) check Social health insurance registration – Đăng ký BHYT xã hội Ví dụ: Health insurance participation is compulsory under social health insurance registration rules. (Tham gia BHYT là bắt buộc theo quy định về đăng ký bảo hiểm y tế xã hội.) check National health scheme enrollment – Ghi danh chương trình y tế quốc gia Ví dụ: Rural residents are included in health insurance participation via national health scheme enrollment. (Người dân vùng nông thôn được đưa vào diện tham gia BHYT thông qua chương trình y tế quốc gia.)