VIETNAMESE

sổ bảo hiểm

sổ ghi bảo hiểm

word

ENGLISH

insurance book

  
NOUN

/ɪnˈʃʊr.əns bʊk/

policy record

Sổ bảo hiểm là tài liệu ghi chép quyền lợi và lịch sử bảo hiểm của người tham gia.

Ví dụ

1.

Cô ấy cập nhật sổ bảo hiểm sau khi chính sách thay đổi.

She updated her insurance book after the policy change.

2.

Sổ bảo hiểm giúp theo dõi chi tiết bảo hiểm.

Insurance books help track coverage details.

Ghi chú

Từ Sổ bảo hiểm là một từ vựng thuộc lĩnh vực bảo hiểm và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Insurance policy – Chính sách bảo hiểm Ví dụ: An insurance policy outlines the terms and coverage of your insurance plan. (Chính sách bảo hiểm phác thảo các điều khoản và phạm vi bảo hiểm của kế hoạch bảo hiểm của bạn.) check Insurance record – Hồ sơ bảo hiểm Ví dụ: The insurance record keeps track of all claims and benefits over time. (Hồ sơ bảo hiểm theo dõi tất cả các yêu cầu và quyền lợi trong suốt thời gian qua.) check Health insurance – Bảo hiểm y tế Ví dụ: Health insurance covers medical expenses and healthcare services. (Bảo hiểm y tế bao gồm chi phí y tế và dịch vụ chăm sóc sức khỏe.) check Coverage details – Chi tiết bảo hiểm Ví dụ: The coverage details specify the types of damage and loss that are covered by the insurance. (Chi tiết bảo hiểm chỉ rõ các loại thiệt hại và mất mát được bảo hiểm.)