VIETNAMESE

sở tài nguyên môi trường

cơ quan tài nguyên môi trường, sở tài nguyên và môi trường

word

ENGLISH

department of natural resources

  
NOUN

/dɪˈpɑrtmənt ʌv ˈnætʃərəl rɪˈsɔrsɪz/

environmental agency

"Sở tài nguyên môi trường" là cơ quan quản lý tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường.

Ví dụ

1.

Sở tài nguyên môi trường giám sát việc sử dụng tài nguyên.

The department monitors natural resource usage.

2.

Báo cáo vi phạm tới sở tài nguyên môi trường.

Report violations to the department of natural resources.

Ghi chú

Từ Resources là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ các nghĩa của Resources nhé! check Nghĩa 1: Các tài nguyên tự nhiên như đất, nước, khoáng sản. Ví dụ: Natural resources are essential for economic development. (Tài nguyên thiên nhiên rất quan trọng đối với sự phát triển kinh tế.) check Nghĩa 2: Nguồn lực hoặc phương tiện để hỗ trợ hoạt động, dự án. Ví dụ: The company allocated more resources to its marketing campaign. (Công ty phân bổ thêm nguồn lực cho chiến dịch tiếp thị.) check Nghĩa 3: Một bộ phận hoặc tổ chức chịu trách nhiệm quản lý tài nguyên. Ví dụ: The department of resources oversees environmental conservation. (Sở tài nguyên chịu trách nhiệm giám sát việc bảo tồn môi trường.)